Đãi ngộ
Hỗ trợ visa
Bảo hiểm
Nghỉ phép có lương
Mô tả công việc
Thời gian làm việc:
5:00~翌日3:00 (8時間勤務/1時間置きのシフト制)
Thực hiện các công đoạn trên dây chuyền sản xuất: lựa chọn nguyên liệu, sơ chế, nấu nướng, đóng gói, trình bày hộp cơm...
Công việc thay đổi theo ca làm việc.
Lưu ý:
Công việc đứng liên tục, cần xác nhận tiền sử dị ứng hoặc bệnh truyền nhiễm.
Nhà máy sử dụng nguyên liệu: lúa mì, trứng, sữa, tôm, cua, đậu nành, thịt gà... (yêu cầu không dị ứng với các thành phần này).
生産ラインでの作業
(原材料の選定、下処理、調理、包装、お弁当の盛り付け等)
シフトに准り作業が異なります
立ち仕事勤務中の注意事項:
・感染症硗瑚アレルギーの有無の確認
業務内容
工場では、小麦、卵、乳製品、えび、かに、大豆、鶏肉などを扱っています。これらの食品アレルギーがないかの確認
食品工場のため勒務中は衛生的な身だしなみの基準があります。
長い髪はまとめる、爪を短く切る、ビアスや指輪などのアクセサリー類の着用禁止等
勤務時間:
フルタイム
5:00~翌日3:00 (8時間勤務/1時間置きのシフト制)
生産状況により、夜勤や1日1~2時間程度の残業がある
時間外労働:月平均20時間
給与:
月給26万円(固定残業代:64075円、45時間相当を含む)
休日:
每调日曜日、日本の国民の祝日、その他
(年間合計休日日数 107日)
面接はオンラインのみ
Số lượng tuyển: 10名
Yêu cầu tuyển dụng:
Công việc đứng liên tục, cần xác nhận tiền sử dị ứng hoặc bệnh truyền nhiễm.
Nhà máy sử dụng nguyên liệu: lúa mì, trứng, sữa, tôm, cua, đậu nành, thịt gà... (yêu cầu không dị ứng với các thành phần này).
Yêu cầu ứng viên:
✓ Có chứng chỉ kỹ năng đặc định loại 1 hoặc bản đánh giá thực tập sinh kỹ năng.
✓ Trình độ tiếng Nhật N4 trở lên.
✓ Quen với công việc đứng lâu (ưu tiên người có kinh nghiệm).
✓ Không có hình xăm (ngoại trừ vị trí kín đáo có thể che bằng quần áo).
✓ Đảm bảo tác phong gọn gàng.
・特定技能1号技能合格か技能実習生に関する評価調書
・日本語能力試験(N4以上)の証明書あり・体を使うお仕事のため,立ち仕事に慣れている希望
・タトゥー(原則NG、ただし服を着で隠れる部分なら0K)
・身だしなみ
Địa chỉ làm việc